Sản phẩm
Tin tức nổi bật
THAM KHẢO CÁC MÁC THÉP
THAM KHẢO CÁC MÁC THÉP
Tham khảo các mác thép (thép tấm/ thep tam, thép hình/ thep hinh:H,U,I,V; thép ống/ thep ong):
Xuất xứ |
Tiêu chuẩn/Mác thép |
Nga |
GOST 3SP/PS 380-94: |
Nhật |
JIS G3101, G3106... SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125 SS400, SS490, SS540 SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH |
Trung Quốc |
SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D...C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500 |
Mỹ |
A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, … ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50 thép tấm ASTM A283/285 hạng A / B / C / D ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70 ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203 |
Châu âu (EN) |
S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,..... |
Công dụng |
Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi |
Kích thước: |
|
Độ dày(mm): |
3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100mm |
Chiều rộng: |
1219mm –> 3000mm |
Chiều dài: |
3000 mm –> 12.000 mm |
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P11
· THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP
· QUY TRÌNH LUYỆN THÉP
· CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN
· CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP
· TRA MÁC THÉP THEO CÁC TIÊU CHUẨN
· 5 LƯU Ý KHI CHỌN MUA THÉP XÂY DỰNG
· CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CÂY ĐẶC
· THÉP CT0/CT1/CT2/CT3.....DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO LÒ/NỒI MẠ KẼM
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P1
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P2
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P3
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P4
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P5
· NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THÉP CACBON THẤP, CƯỜNG ĐỘ THƯỜNG
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P6
· NHỮNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI THÉP
Giỏ hàng
Sản phẩm nổi bật
-
THÉP NHÁM CHỐNG TRƯỢT
Giá:  Liên hệ
-
THÉP TẤM ASTM A515, A516/A709, A572
Giá:  Liên hệ