slide 2
slide 1
Slide3
Sản phẩm
Tin tức nổi bật
CÔNG DỤNG THÉP CT
CÔNG DỤNG THÉP CT
Thép CT0 là một trong nhóm thép có hàm lượng cacbon thấp hay còn gọi là cacbon thường.
Thép cacbon thấp được chia làm các loại: CT.0, CT.1, CT.2, CT.3, CT.4, CT.5.
Thép CT.3 là loại thép mềm, có cường độ khá cao, có độ dẻo và độ dai xung kích, nên hợp lý khi dùng làm thép xây dựng.
Thép CT.1, CT.2 là loại thép mềm, độ dẻo lớn, nên trong xây dựng chỉ dùng làm thân đinh tán, bulông.
Thép CT.4, CT.5 rất cứng, chắc nên dùng chủ yếu trong công nghiệp đóng tàu, ít dùng trong xây dựng.
Đặc biệt, thép CT0 là một dạng thép có hàm lượng cacbon rất thấp, có lý tính mềm, chống ăn mòn và thường được dùng trong công nghiệp gia công nồi/lò mạ kẽm, chế tác lõi Pin,...
Thép cacbon thấp có giới hạn chảy: 2200 – 2500 daN/cm2, giới hạn bền: 3700 – 4200 daN/cm2.
Tham khảo thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:
Mác thép |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
CT0 |
- |
- |
- |
- |
~ 0.040 |
CT1 kπ |
~ 0.09 |
~ 0.04 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 πc |
~ 0.09 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 cπ |
~ 0.09 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 kπ |
~ 0.12 |
~ 0.05 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 πc |
~ 0.12 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 cπ |
~ 0.12 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 kπ |
~ 0.18 |
~ 0.05 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 πc |
~ 0.18 |
~ 0.10 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 cπ |
~ 0.18 |
~ 0.20 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гπc |
~ 0.18 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гcπ |
~ 0.18 |
~ 0.22 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 kπ |
~ 0.23 |
~ 0.05 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 πc |
~ 0.23 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 cπ |
~ 0.23 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 πc |
~ 0.33 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 cπ |
~ 0.33 |
~ 0.25 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 Гπc |
~ 0.26 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 πc |
~ 0.44 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 cπ |
~ 0.44 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
THAM KHẢO CÁC MÁC THÉP:
ASTM A515, A516 GR.42/50/60/65/70 ; A709 / A570 / A573 /A572 Gr36/42/50/345, …,
ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36-Gr36; ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203; ASTM A283/285 hạng A / B / C / D
CT0 /CT1/CT2/ CT3..../ Q235 / Q245/ Q345B / KMK / AA36 / AH36 / S10C / 16MN / S20C/SS400.../
SS400, SS330, SS490, SS540, S185,.../SMA490(A.B.C)/ SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH....S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,.....
HARDOX 400/450/500, XAR 400/450/500; 65MN/65G/65T.
· TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP CT
· THÉP CT0/CT1/CT2/CT3.....DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO LÒ/NỒI MẠ KẼM
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P1
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P2
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P3
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P4
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P5
· NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THÉP CACBON THẤP, CƯỜNG ĐỘ THƯỜNG
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P6
· NHỮNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI THÉP
Giỏ hàng
Sản phẩm nổi bật
-
THÉP NHÁM CHỐNG TRƯỢT
Giá:  Liên hệ
-
THÉP TẤM ASTM A515, A516/A709, A572
Giá:  Liên hệ