Sản phẩm
Tin tức nổi bật
TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P4
TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P4
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bên khí quyển và thép cốt bê tông:
Mác thép |
Phẩm cấp |
Giới hạn chảy (MPa) ≥ Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài δ (%) |
Chịu công va đập (1) |
Uốn cong 108o (2) |
|||||
≤ 16 |
> 16 ~ 35 |
35 ~ 50 |
50 ~ 100 |
oC |
Akv/J ≥ |
≤ 16 |
> 16 ~ 100 |
||||
Q295 |
A B |
295 295 |
275 275 |
255 255 |
235 235 |
390 ~ 570 390 ~ 570 |
23 23 |
- +20 |
- 34 |
d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a |
Q345 |
A B C D E |
345 345 345 345 345 |
325 325 325 325 325 |
295 295 295 295 295 |
275 275 275 275 275 |
470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 |
21 21 22 22 22 |
- +20 0 -20 -40 |
- 34 34 34 27 |
d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q390 |
A B C D E |
390 390 390 390 390 |
370 370 370 370 370 |
350 350 350 350 350 |
330 330 330 330 330 |
490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 |
19 19 20 20 20 |
- +20 0 -20 -40 |
- 34 34 34 27 |
d = 2a d =2a d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q420 |
A B C D E |
420 420 420 420 420 |
400 400 400 400 400 |
380 380 380 380 380 |
360 360 360 360 360 |
520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 |
18 18 19 19 19 |
- +20 0 -20 -40 |
- 34 34 34 34 |
d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q460 |
C D E |
460 460 460 |
440 440 400 |
420 420 420 |
400 400 400 |
520 ~ 720 520 ~ 720 520 ~ 720 |
17 17 17 |
0 -20 -40 |
34 34 27 |
d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a |
(1) Thử theo hướng dọc (2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a) |
Tham khảo các mác thép:
Thép tấm/thep tam, thep hinh/thép hình: Thép H,U,I,V; thép ống/thep ong: Thép ống đúc, ống hàn; thép cây đặc/thep cay dac; Thép chống âm/chống lạnh: Thép A516; thép chịu nhiệt: A515; Thép làm lò đúc/lò mạ kẽm: Thép CT0, CT1, CT2, CT3; thép chống trượt/thép nhám; thép cán nóng; thép chống mài mòn: Thép Hardox, Xar...
· NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THÉP CACBON THẤP, CƯỜNG ĐỘ THƯỜNG
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P6
· NHỮNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI THÉP
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P7
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P8
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P9
· CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ
· THAM KHẢO CÁC MÁC THÉP
· THÉP CT0/CT1/CT2/CT3.....DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO LÒ/NỒI MẠ KẼM
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P1
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P2
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P3
Giỏ hàng
Sản phẩm nổi bật
-
THÉP NHÁM CHỐNG TRƯỢT
Giá:  Liên hệ
-
THÉP TẤM ASTM A515, A516/A709, A572
Giá:  Liên hệ