Sản phẩm
Tin tức nổi bật
TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P1
TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P1
Tính chất cơ lý hóa của thép (thép tấm/ thep tam, thép hình/thep hinh H,I,U,V, thép ống/ thep ong)
1. Cơ tính kết cấu Cacbon thông dụng
MÁC THÉP |
Mẫu kéo |
Uốn nguội 1080 (6) |
|||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) |
δs(MPa) |
δ(%) theo nhóm (5) |
Hướng dẫn mẫu kéo |
B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày |
|||||||||||||
Nhóm |
Nhóm |
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đường kính qua tâm uốn d |
|||||
Q195 |
(195) |
(185) |
- |
- |
- |
- |
315~390 |
33 |
32 |
- |
- |
- |
- |
Dọc |
0 |
- |
- |
Ngang |
0.5a |
- |
- |
||||||||||||||
Q215A(2) Q215B |
215 |
205 |
195 |
185 |
175 |
165 |
355 ~410 |
31 |
30 |
29 |
28 |
27 |
26 |
Dọc |
0.5a |
1.5a |
2a |
Ngang |
a |
2a |
2.5a |
||||||||||||||
Q235A Q235B Q235C(3) Q235D(4) |
235 |
225 |
215 |
205 |
195 |
185 |
375 ~406 |
26 |
25 |
24 |
23 |
22 |
21 |
Dọc |
a |
2a |
2.5a |
Ngang |
1.5a |
2.5a |
3a |
||||||||||||||
Q255A(2) Q255B |
255 |
245 |
235 |
225 |
215 |
205 |
410 ~510 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
- |
2a |
3a |
3.5a |
Q275 |
275 |
265 |
255 |
245 |
235 |
225 |
490 ~610 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
15 |
- |
3a |
4a |
4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Chiều dày hoặc -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Chiều dày hoặc ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- |
Tham khảo các mác thép:
Thép tấm/thep tam, thep hinh/thép hình: Thép H,U,I,V; thép ống/thep ong: ống đúc, ống hàn; thép cây đặc/thep cay dac; Thép chống âm/chống lạnh: Thép A516; thép chịu nhiệt: Thép A515; Thép làm lò đúc/lò mạ kẽm: Thép CT0, CT1, CT2, CT3; thép chống trượt/thép nhám; thép cán nóng; thép chống mài mòn: Thép Hardox, Xar...
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P3
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P4
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P5
· NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THÉP CACBON THẤP, CƯỜNG ĐỘ THƯỜNG
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P6
· NHỮNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI THÉP
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P7
· TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA CỦA THÉP P8
· THÉP CT0/CT1/CT2/CT3.....DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO LÒ/NỒI MẠ KẼM
Giỏ hàng
Sản phẩm nổi bật
-
THÉP NHÁM CHỐNG TRƯỢT
Giá:  Liên hệ
-
THÉP TẤM ASTM A515, A516/A709, A572
Giá:  Liên hệ